Những hiểu biết về sắt V, thép V, thanh V lỗ

Thanh sắt V hay thanh thép V, thanh V lỗ là một trong những nguyên vật liệu chủ chốt trong ngành sản xuất công nghiệp, cơ khí. Tuy nhiên, cấu tạo, chất lượng và giá thành của thanh thép V chưa được nhiều người biết rõ. Hãy cùng tìm hiểu thông tin qua bài viết dưới đây nhé.

Thanh sắt V, thanh thép V, thanh V lỗ là gì?

Thanh sắt V hay còn gọi là (thanh thép V), có cấu tạo giống hình chữ V, thép góc L. Nguyên liệu sản xuất được làm từ sắt cao cấp. Sắt là nguyên vật liệu dễ uốn và tạo hình, được sử dụng phổ biến trong ngành sản xuất công nghiệp. Tùy vào chất liệu, kích thước, độ dày ly mà thanh sắt V sẽ có những tên gọi khác nhau.

Thanh thép v
Thép V – loại thép phổ biến trên thị trường

Thanh V lỗ cũng được cấu tạo bởi nguyên vật liệu sắt và cũng được sản xuất giống với sắt V, tuy nhiên trên các thanh V sẽ được đục lỗ, tạo hình tăng tính thẩm mỹ. Ngày nay, trên thị trường Việt Nam, nếu xét về quy cách thanh thép V được chia làm các loại: V 25×25, V 30×30, V 40×40, V 50×50, V 63×63, V 70×70, V 75×75… và có độ dày ly khác nhau. Ngoài ra, nếu tính về chất liệu thanh thép V sẽ bao gồm: Thép V đen, thép V mạ kẽm, thép V nhúng kẽm.

Thanh V có nhiều ưu điểm nổi trội về hình thức và chất lượng. Với hình thức thanh V được sản xuất sắc nét, đảm bảo tiêu chuẩn tốt, về chất lượng phải kể đến độ bền, độ cứng,độ chắc chắn, khả năng chịu tải tốt, tránh được các tác động xấu của môi trường và chống ăn mòn cao.

Tính ứng dụng của sắt V, sắt V lỗ trong cuộc sống cũng rất cao, đặc biệt được ứng dụng nhiều trong ngành xây dựng, cơ khí và ngành sản xuất công nghiệp. Thực tế, thanh V có thể được dùng để làm mái nhà, đóng tàu, ống dẫn truyền… hay gần hơn là làm các kệ bày hàng, kệ trưng bày tạp hóa, kệ sắt để đồ, kệ lưu trữ hàng hóa trong kho, kệ tải nặng… Việc sử dụng các thanh sắt V sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho người sử dụng, vì vậy sản phẩm này hiện đang rất được ưa chuộng.

Cấu tạo của thép V

Tìm hiểu cấu tạo của các thanh sắt V
Tìm hiểu cấu tạo của các thanh sắt V

Khi sử dụng thép V điều mà người tiêu dùng quan tâm nhất chính là thông số kỹ thuật và chất lượng. Sau đây, chúng tôi xin chia sẻ thông tin chi tiết về kích thước, trọng lượng và độ dày và chất lượng của thép V này:

Thông số kỹ thuật

Quy cách thép V 25×25

  • Quy cách V 25×25 độ dày ly là 1.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 25×25 độ dày ly là 2, độ dài 6m
  • Quy cách V 25×25 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 25×25 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m

Quy cách thép V 30×30

  • Quy cách V 30×30 độ dày ly là 2, độ dài 6m
  • Quy cách V 30×30 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 30×30 độ dày ly là 3, độ dài 6m
  • Quy cách V 30×30 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m

Quy cách thép V 40×40

  • Quy cách V 40×40 độ dày ly là 2, độ dài 6m
  • Quy cách V 40×40 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 40×40 độ dày ly là 3, độ dài 6m
  • Quy cách V 40×40 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 40×40 độ dày ly là 4, độ dài 6m

Quy cách thép V 50×50

  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 2, độ dài 6m
  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 2.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 3, độ dài 6m
  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 3.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 4, độ dài 6m
  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 4.5, độ dài 6m
  • Quy cách V 50×50 độ dày ly là 5, độ dài 6m

Quy cách thép V 63×63

  • Quy cách V 63×63 độ dày ly là 4, độ dài 6m
  • Quy cách V 63×63 độ dày ly là 5, độ dài 6m
  • Quy cách V 63×63 độ dày ly là 6, độ dài 6m

Quy cách thép V 70×70

  • Quy cách V 70×70 độ dày ly là 5, độ dài 6m
  • Quy cách V 70×70 độ dày ly là 6, độ dài 6m
  • Quy cách V 70×70 độ dày ly là 7, độ dài 6m

Quy cách thép V 75×75

  • Quy cách V 75×75 độ dày ly là 5, độ dài 6m
  • Quy cách V 75×75 độ dày ly là 6, độ dài 6m
  • Quy cách V 75×75 độ dày ly là 7, độ dài 6m

Với thông số kỹ thuật này sẽ có giá thành giao động từ 30.000VNĐ – 60.000VNĐ/1m.

Xem thêm bài viết: Quy cách sắt v lỗ

Chất lượng của sắt V

Thước đo chất lượng của sắt V phụ thuộc chủ yếu vào nguyên vật liệu sản xuất. Hiện, có 3 chất liệu chính được xét về chất lượng như sau: Thép đen < Thép mạ kẽm < Thép nhúng kẽm.

Sắt v đựng ứng dụng phổ biến trên thị trường nhớ chất lượng tốt
Sắt v đựng ứng dụng phổ biến trên thị trường nhớ chất lượng tốt

Cũng tương tự như vậy mà giá thành của thép nhúng kẽm sẽ cao nhất, thép đen sẽ thấp nhất. Các sản phẩm bền về chất liệu tốt và tránh được các tác động từ môi trường như hoen gỉ, oxi hóa.

Ưu điểm khi sử dụng thép V

Thanh thép V, thép V lỗ được ưa chuộng trong nhiều ngành, khi sử dụng thanh thép V bạn sẽ được trải nghiệm những điều sau:

  • Thanh thép V có tính thẩm mỹ cao
  • Tuổi thọ sử dụng bền lên tới 10 – 20 năm
  • Chất lượng tốt, nhiều kích thước, mẫu mã nên phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau của người dùng.
  • Với thanh V lỗ bạn có thể dùng làm kệ V lỗ sẽ rất đẹp và có trọng tải cao, có thể chứa đựng hàng hóa lên với 100kg – 120kg
  • Ứng dụng thực tế lớn
Các thanh sắt V tạo ra các loại giá kệ trưng bày, lưu trữ kho hàng hiệu quả
Các thanh sắt V tạo ra các loại giá kệ trưng bày, lưu trữ kho hàng hiệu quả

Xem ngay: Mua kệ sắt v lỗ tại Hà Nội

Giá thành khá rẻ, trên thị trường có nhiều thương hiệu sản xuất nên bạn có thể thoải mái lựa chọn, tham khảo
Qua bài viết này Onetech mong rằng bạn sẽ có thêm nhiều thông tin hữu ích về sản phẩm thanh thép V thanh V lỗ. Từ đó, hãy là người tiêu dùng thông minh lựa chọn cho mình thương hiệu uy tín, sản phẩm tốt. Nên nhớ chất lượng và giá thành luôn đi đôi với nhau, vì vậy đừng ham rẻ mà rơi vào cảnh tiền mất tật mang. Đặc biệt nếu có nhu cầu mua kệ sắt siêu thị, kệ V lỗ, kệ trung tải hãy liên hệ ngay với Onetech qua hotline: 0974021077 để được tư vấn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *